Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)近(cận) 親(thân)Âm Hán Việt của 近親 là "cận thân". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 近 [cấn, cận, ký] 親 [thân, thấn]
Cách đọc tiếng Nhật của 近親 là きんしん [kinshin]
デジタル大辞泉きん‐しん【近親】[名・形動]1血縁の近い親族。2主君のそば近くに仕える親しい臣下。近臣。3きわめて親しいこと。また、そのさま。「主人公は作者にもっとも―な存在だという事実に」〈中村光夫・風俗小説論〉[Similar phrases] 族戚(ぞくせき) 男系親(だんけいしん) 皇親 近親(きんしん) 遺族(いぞく)