Âm Hán Việt của 趣味 là "thú vị".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 趣 [thú, xúc] 味 [vị]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 趣味 là しゅみ [shumi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しゅ‐み【趣味】 読み方:しゅみ 1仕事・職業としてでなく、個人が楽しみとしてしている事柄。「—は読書です」「—と実益を兼ねる」「多—」 2どういうものに美しさやおもしろさを感じるかという、その人の感覚のあり方。好みの傾向。「—の悪い飾り付け」「少女—」 3物事のもっている味わい。おもむき。情趣。「さびた眺望(ながめ)で、また一種の—が有る」〈二葉亭・浮雲〉 Similar words: 道楽ホビー