Âm Hán Việt của 超過勤務 là "siêu quá cần vụ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 超 [siêu] 過 [qua, quá] 勤 [cần] 務 [vụ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 超過勤務 là ちょうかきんむ [choukakinmu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ちょうか‐きんむ〔テウクワ‐〕【超過勤務】 読み方:ちょうかきんむ 決められた勤務時間をこえて勤務すること。超勤。 Similar words: オーバータイム残業超勤