Âm Hán Việt của 豪商 là "hào thương".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 豪 [hào] 商 [thương]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 豪商 là ごうしょう [goushou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ごう‐しょう〔ガウシヤウ〕【豪商】 読み方:ごうしょう 大資本を持ち、規模の大きな商売を手広く営む商人。大商人。 #ウィキペディア(Wikipedia) 豪商 豪商(ごうしょう)は、めざましい近世日本の経済発展の中で巨万の富を蓄えた大商人[1]。 Similar words: 大立者王巨頭
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thương gia giàu có, thương nhân lớn, nhà buôn, doanh nhân giàu có