Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
-Hide content[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)謎
Âm Hán Việt của 謎 là "mê".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary.
謎 [mê]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 謎 là めい [mei], なぞ [nazo]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide contentデジタル大辞泉
めい【▽謎】
[常用漢字] [音]メイ(慣) [訓]なぞ〈メイ〉なぞ。不可思議なこと。「謎語」〈なぞ〉「字謎」
###
な‐ぞ【謎】
《「何(な)ぞ」の意から》
1「なぞなぞ」に同じ。
2遠回しに言ってそれとなくさとらせようとすること。
3内容・正体などがはっきりわからない事柄。「宇宙の謎を解く」「謎に包まれた事件」
世界宗教用語大事典
#
なぞ【謎】
①(何ぞ、の意)問いかけの言語遊戯。宗教や呪術と関係があるとされ、その発生は神語を告げる神話世界と通ずるともいわれる。②不思議・不可解なこと。長い年月をかけて解かれることがある。
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
câu đố, bí ẩn, điều khó hiểu, sự huyền bí