Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 詰( cật ) め( me )
Âm Hán Việt của 詰め là "cật me ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
詰 [cật] め [me ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 詰め là つめ [tsume]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 つめ【詰(め)】 読み方:つめ 1詰めること。また、詰めるもの。「瓶の口に紙で—をする」 2はし。はじっこ。きわ。「橋の—」 3将棋で、決着のつきそうな最後の段階。転じて、物事に決着をつける最後のところ。「—が甘い」「捜査が—の段階に入る」 4「御詰(おつめ) 」に同じ。 5《多く「ツメ」と書く》「煮詰め」の略。 6《「振り袖(そで)」に対する「袖詰め」の意から》年増の女。「枕のお伽が御用ならば、振袖なりと—なりと」〈浄・丹波与作〉 #づめ【詰(め)】 読み方:づめ [語素]《動詞「つ(詰)める」の連用形から》 1名詞の下に付く。㋐容器などに物を詰め込んだ状態やそのものを表す。「瓶—」「一二個—」㋑もっぱらそれをもって判断する意を表す。「理—」「規則—」㋒そこに勤めている意を表す。「本店—」「警視庁—」 2動詞の連用形の下に付いて、その動作・状態がずっと続いているという意を表す。「歩き—」「笑い—」「立ち—」
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tiến hành, sắp xếp, đẩy mạnh, tiến hành công việc, chuẩn bị, chuẩn bị kỹ càng