Âm Hán Việt của 表記法 là "biểu kí pháp".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 表 [biểu] 記 [kí] 法 [pháp]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 表記法 là ひょうきほう [hyoukihou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ひょうきほう:へう-はふ[0]【表記法】 言葉を文字によって書き表すときのきまり。日本語でいえば、漢字の使い分け、送り仮名の付け方、仮名遣い、句読点など補助記号の使い方、縦書き・横書きなど。→正書法 Similar words: 表現代表描写代理