Âm Hán Việt của 行儀 là "hành nghi".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 行 [hàng, hành, hạng, hạnh] 儀 [nghi]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 行儀 là ぎょうぎ [gyougi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ぎょうぎ:ぎやう-[0]【行儀】 ①作法にかなうかどうかという点から見た立ち居振る舞い。「-が悪い」「-良くしていなさい」「-を知らない」 ②おこない。しわざ。したこと。「見限りはてた旦那殿、悉皆盗人の-か/浄瑠璃・大経師:上」 ③〘仏〙法会や修法の定められた方式。「聖(ひじり)が-を見給へば/平家:10」〔「行儀」が作法にかなうか否かという観点から見た動作・態度をいうのに対して、類義の語の「礼儀」は他人と交際するうえで人として踏み行うべき規則の意を表す〕 Similar words: 風儀エチケット礼式行儀作法俎豆