Âm Hán Việt của 蓼食う虫も好き好き là "liệu thực u trùng mo hảo ki hảo ki".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 蓼 [liệu] 食 [tự, thực] う [u] 虫 [trùng] も [mo] 好 [hảo, hiếu] き [ki] 好 [hảo, hiếu] き [ki]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 蓼食う虫も好き好き là たでくうむしもすきずき [tadekuumushimosukizuki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 蓼(たで)食(く)う虫(むし)も好(す)き好(ず)き 読み方:たでくうむしもすきずき タデの辛い葉を食う虫もあるように、人の好みはさまざまであるということ。 Similar words: 十人十色各人各様千差万別