Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 苦( khổ ) あ( a ) れ( re ) ば( ba ) 楽( lạc ) あ( a ) り( ri )
Âm Hán Việt của 苦あれば楽あり là "khổ a re ba lạc a ri ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
苦 [khổ] あ [a ] れ [re ] ば [ba ] 楽 [lạc] あ [a ] り [ri ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 苦あれば楽あり là []
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 苦(く)あれば楽(らく)あり 苦しい事のあとには楽しい事がある。また、苦労は必ず報われて安楽となる。 #三省堂大辞林第三版 苦あれば楽あり 苦しいことの後には楽しいことがある。何が苦で何が楽かは一概に決められない、という教え。楽あれば苦あり。⇒ 苦 「苦あれば楽あり」に関するほかの成句苦あれば楽あり ・苦に病む ・苦になる ・苦にする ・苦は楽の種 ・苦もなく
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
khổ đau thì sẽ có vui sướng