Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)花(hoa) よ(yo) り(ri) 団(đoàn) 子(tử)Âm Hán Việt của 花より団子 là "hoa yori đoàn tử". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 花 [hoa] よ [yo] り [ri] 団 [đoàn] 子 [tử, tý]
Cách đọc tiếng Nhật của 花より団子 là []
デジタル大辞泉花(はな)より団子(だんご)風流より実利のほうをとること。外観よりも実質を尊ぶことのたとえ。
thích đồ ăn hơn là hoa