Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 船( thuyền ) 長( trưởng )
Âm Hán Việt của 船長 là "thuyền trưởng ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
船 [thuyền] 長 [trướng, trường, trưởng]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 船長 là せんちょう [senchou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 せん‐ちょう〔‐チヤウ〕【船長】 読み方:せんちょう 1船舶の乗組員の長。船舶の指揮者として法律上の職務・権限や義務をもち、乗組員を監督する者。キャプテン。 2船首から船尾までの長さ。[アクセント]1はセンチョー、2はセンチョー。 # 船長(漁労船を除く) 分類日本標準職業分類(平成21[2009]年12月統計基準設定) > 輸送・機械運転従事者 > 船舶・航空機運転従事者 > 船長(漁労船を除く)説明漁労船を除く各種船舶に船長として乗り組み、船内所属員を指揮監督し、各部との連絡調整、船舶の安全維持、能率的な運航等、その船舶に属する一切の仕事を統括するものをいう。 事例運搬船船長;汚物運搬船船長;貨物船船長;監視船船長;機帆船船長;油そう(槽)船(タンカー)船長;タグボート船長;旅客船船長;しゅんせつ船船長;工事監督船船長;測量船船長;防疫船船長;練習船船長;連絡船船長;診療船船長;引船船長;郵便船船長;遊覧船船長;小型船舶操縦者;フェリーボート船長;給油船船長;鉱石専用船船長;釣船船長;はしけ船長;冷凍運搬船船長 # ウィキペディア(Wikipedia) 船長 船長(せんちょう)とは、特定の船舶の乗組員で、船舶の指揮者であるとともに船主の代理人として法定の権限を有する者[1]。日本では軍艦(自衛艦)の長を艦長(英語:commandingofficer略称C.O)と称している。ヨットにおいては艇長(ていちょう)あるいはスキッパー(英語:skipper)と称することもある。Similar words :キャップ キャプテン マスター 船将 スキッパー
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thuyền trưởng, người chỉ huy tàu, thủy thủ trưởng, thuyền trưởng của con tàu