Âm Hán Việt của 総締め là "tổng đề me".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 総 [tổng] 締 [đề] め [me]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 総締め là そうじめ [soujime]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 そう‐じめ【総締め】 読み方:そうじめ 1小計をまとめた計算。全体の合計。総計。「費用の―」 2全体をとりまとめること。また、その人。 Similar words: 指顧指命率いる管する指導