Âm Hán Việt của 経線 là "kinh tuyến".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 経 [kinh] 線 [tuyến]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 経線 là けいせん [keisen]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 けい‐せん【経線】 読み方:けいせん 地球表面に設けた、両極を通って、緯線と直角に交わる仮想の大円。子午線。⇔緯線。 #ウィキペディア(Wikipedia) 経線 子午線(しごせん、meridian[1])とは、地球の赤道に直角に交差するように両極を結ぶ大円である。南北線(なんぼくせん)・南北圏(なんぼくけん)とも言う。同一経度の地点を結ぶ経線(けいせん、circlesoflongitude)と一致する。 Similar words: 子午線経度