Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)紙(chỉ) 幣(tệ)Âm Hán Việt của 紙幣 là "chỉ tệ". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 紙 [chỉ] 幣 [tệ]
Cách đọc tiếng Nhật của 紙幣 là しへい [shihei]
デジタル大辞泉し‐へい【紙幣】素材が紙片である貨幣。一般に政府紙幣や銀行券をいうが、狭義には政府紙幣をさす。さつ。#し‐べい【紙幣】「紙花(かみばな)1」に同じ。