Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 立( lập ) 場( trường )
Âm Hán Việt của 立場 là "lập trường ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
立 [lập] 場 [tràng, trường]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 立場 là たちば [tachiba], たてば [tateba]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 たち‐ば【立場】 1人の立つ場所。立っている所。 2その人の置かれている地位や境遇。また、面目。「苦しい立場に追い込まれる」「負けたら立場がない」 3その状況から生じる考え方。観点。立脚点。「医者の立場からの発言」「賛成の立場をとる」「第三者の立場」 ###デジタル大辞泉 たて‐ば【立(て)場/建場】 読み方:たてば 1江戸時代、宿場と宿場の間の街道などで、人足・駕籠(かご)かきなどの休息した所。明治以後は人力車や馬車などの発着所をいう。 2人の多く集まる所。たまり場。 3位置。たちば。 4業者がその日に集めた廃品を買い取る問屋。 # 建場(たてば) くず屋の問屋の意味だが、単なる問屋ではなく一種の金主的存在とみなされる。何人かのくず屋を専属でかかえておき、毎夕集めてきた古繊維・金属・本・雑誌などさまざまなものを仕分けして、重さにより又、相場によって建場の主からお金を受取る。ここで文庫本・マンガ・読物・教科書等で商品になりそうな物を掘出し、まとまった数を古本屋または、組合に所属していれば古本業者の市場に持込む場合がある。[Similar phrases]
座所 廟 建場 当処 当所
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lập trường, quan điểm, vị trí, địa vị, thái độ