Âm Hán Việt của 窮愁 là "cùng sầu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 窮 [cùng] 愁 [sầu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 窮愁 là きゅうしゅう [kyuushuu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 きゅう‐しゅう〔‐シウ〕【窮愁】 読み方:きゅうしゅう 苦しみうれえること。困窮して悲しむこと。「仮令(たと)え免職、—、恥辱などという外部の激因が無いにしても」〈二葉亭・浮雲〉 Similar words: 苦しみ苦痛水火八苦悩み