Âm Hán Việt của 相補 là "tương bổ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 相 [tương, tướng] 補 [bổ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 相補 là そうほ [souho]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 そう‐ほ〔サウ‐〕【相補】 読み方:そうほ 互いに不足を補うこと。「—関係」 Similar words: つき物付物補足足し前補い