Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)相(tương) 手(thủ) の(no) さ(sa) す(su) る(ru) 功(công) 名(danh)Âm Hán Việt của 相手のさする功名 là "tương thủ nosasuru công danh". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 相 [tương, tướng] 手 [thủ] の [no] さ [sa] す [su] る [ru] 功 [công] 名 [danh]
Cách đọc tiếng Nhật của 相手のさする功名 là []
デジタル大辞泉相手(あいて)のさする功名(こうみょう)自分の力によるのではなくて、相手の弱さや失策などのために思いがけなく立てる手柄。
làm cho đối phương nổi tiếng, đạt được danh tiếng