Âm Hán Việt của 相性 là "tương tính".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 相 [tương, tướng] 性 [tính]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 相性 là あいしょう [aishou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 あい‐しょう〔あひシヤウ〕【相性/合(い)性】 読み方:あいしょう 1男女の生まれを暦の干支(えと)や九星などに当てて相生(そうせい)・相克を知り、二人の縁を定めること。中国の五行(ごぎょう)思想から出た考え方。→五行 2互いの性格・調子などの合い方。「上司と—が悪い」「—のいい対戦相手」 3俗に、機器同士を接続して用いるときの動作の具合。特に故障ではないにもかかわらず、原因不明の動作の不具合がある場合、「相性が悪い」という。 [補説]「相性が合う(合わない)」とは言わない。 Similar words: 親近感親和性由縁姻戚縁故