Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)留(lưu) 守(thủ) 番(phiên)Âm Hán Việt của 留守番 là "lưu thủ phiên". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 留 [lưu] 守 [thú, thủ] 番 [ba, bà, phan, phiên]
Cách đọc tiếng Nhật của 留守番 là るすばん [rusuban]
デジタル大辞泉るす‐ばん【留守番】[名](スル)1「留守1」に同じ。「子供に留守番させる」2江戸時代、大坂城あるいは二条城の番士の称。城番。