Âm Hán Việt của 理想 là "lý tưởng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 理 [lý] 想 [tưởng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 理想 là りそう [risou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 り‐そう〔‐サウ〕【理想】 読み方:りそう 1人が心に描き求め続ける、それ以上望むところのない完全なもの。そうあってほしいと思う最高の状態。「—を高く掲げる」⇔現実。 2理性によって考えうる最も完全な状態。また、実現したいと願う最善の目標あるいは状態。 Similar words: 野望希望望み願望志
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lý tưởng, điều lý tưởng, mục tiêu lý tưởng, ước mơ lý tưởng