Âm Hán Việt của 猪口才 là "trư khẩu tài".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 猪 [trư] 口 [khẩu] 才 [tài]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 猪口才 là ちょこざい [chokozai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ちょこ‐ざい【×猪▽口才】 読み方:ちょこざい [名・形動]小生意気なこと。こざかしいこと。また、そのさまや、そのような人。「我(ひと)の仕事に邪魔を入れる—な死節野郎」〈露伴・五重塔〉 [補説]「猪口」は当て字。 Similar words: 僭越生意気小ざかしい失礼厚顔