Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 物( vật ) 言( ngôn ) え( e ) ば( ba ) 唇( thần ) 寒( hàn ) し( shi ) 秋( thu ) の( no ) 風( phong )
Âm Hán Việt của 物言えば唇寒し秋の風 là "vật ngôn e ba thần hàn shi thu no phong ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
物 [vật] 言 [ngân, ngôn] え [e ] ば [ba ] 唇 [thần] 寒 [hàn] し [shi ] 秋 [thu] の [no ] 風 [phong]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 物言えば唇寒し秋の風 là []
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 実用日本語表現辞典 物言えば唇寒し秋の風 読み方:ものいえばくちびるさむしあきのかぜ 余計な発言は災いのもとになるという意味の言いまわし。松尾芭蕉の句に由来する。 #デジタル大辞泉 物(もの)言(い)えば唇(くちびる)寒(さむ)し秋(あき)の風(かぜ) 《芭蕉の句から》人の短所を言ったあとは、後味が悪く、寂しい気持ちがする。転じて、何事につけても余計なことを言うと、災いを招くということ。 #三省堂大辞林第三版 物言えば唇くちびる寒し秋の風 〔芭蕉の句。人の短所を言ったあとは寒々とした気持ちに襲われる、の意〕 転じて、うっかりものを言うと、それが原因となって災いを招く。口は災いのもと。⇒ 物言う 「物言えば唇寒し秋の風」に関するほかの成句物言えば唇寒し秋の風 ・物言わぬ花 ・物言う花
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nói điều không đúng thì dễ cảm giác lạnh lẽo, câu thành ngữ thể hiện khó khăn trong phát ngôn