Âm Hán Việt của 温泉 là "ôn tuyền".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 温 [uẩn, ôn] 泉 [toàn, tuyền]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 温泉 là おんせん [onsen]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 おん‐せん〔ヲン‐〕【温泉】 読み方:おんせん 1地熱のために、その土地の平均気温以上に熱せられた地下水。さまざまな泉質があり、浴用または飲用することで治療・健康増進の効果がある。日本の温泉法ではセ氏25度以上のものか、特定の溶存物質が一定値以上含まれているものを指す。→鉱泉→冷泉2 21を利用し、入浴する施設のある所。 温泉を示す地図記号 Similar words: リゾートホテル