Kanji Version 13
logo

  

  

温 ôn  →Tra cách viết của 温 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: オン、あたた-か、あたた-かい、あたた-まる、あたた-める
Ý nghĩa:
ấm, warm

uẩn, ôn  →Tra cách viết của 温 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
uẩn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).

ôn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhắc lại, xem lại
2. ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ấm: Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ôn .
Từ ghép 2
bảo ôn • ôn hoà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典