Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 注( chú ) 文( văn ) を( wo ) 付( phó ) け( ke ) る( ru )
Âm Hán Việt của 注文を付ける là "chú văn wo phó ke ru ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
注 [chú] 文 [văn, vấn] を [wo ] 付 [phó] け [ke ] る [ru ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 注文を付ける là []
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 注文(ちゅうもん)を付(つ)・ける 1自分の希望や条件を相手に言う。「材料にいちいち細かく―・ける」 2相撲で、有利な体勢に持ち込むために工夫した技を打つ。「立ち合いに―・ける」 #三省堂大辞林第三版 注文を付・ける ①相手に自分のしてほしいことを言う。「あれこれと-・ける」 ②相撲で、打つ手を工夫して自分の有利な体勢にもち込む。「立ち合いに-・ける」⇒ 注文
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
đưa ra yêu cầu, yêu cầu thêm, thêm điều kiện