Âm Hán Việt của 法度 là "pháp độ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 法 [pháp] 度 [đạc, độ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 法度 là はっと [hatto]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 はっ‐と【法度】 読み方:はっと 1禁じられていること。してはならない事柄。「酒の席で仕事の話は御—だよ」 2おきて。法。特に、中世・近世における法令。江戸幕府が制定した武家諸法度・禁中並公家諸法度など。 Similar words: 規制決り準則規格定め事