Âm Hán Việt của 決り là "quyết ri".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 決 [quyết] り [ri]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 決り là きまり [kimari]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 きまり[0]【決(ま)り・極▽り】 ① 物事のおさまり。結末。決着。「懸案に-をつける」「A案に-がつく」 ② きめられた事柄。定め。規定。「-を破る」「-どおり」 ③ いつものこと。おさだまり。また,いつものこととしてきまっていること。定例。「お-の説教」「朝の体操が我が家の-」「-を云つて居るぜ。戯けるな/真景累ヶ淵:円朝」 ④ 江戸時代,明和・安永(:1764~1781)頃の流行語。物事が思いどおりに運んだ意を表す語。「おお,-,粋め/洒落本・辰巳之園」 ⑤ 遊里で,客と遊女が恋仲になること。また,その間柄。「おらいさんはきつい-さ/洒落本・登美賀遠佳」 [句] きまりが良い・きまりが悪い