Âm Hán Việt của 気分 là "khí phân".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 気 [khí] 分 [phân, phận, phần]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 気分 là きぶん [kibun]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 きぶん[1]【気分】 ①その時々の漠然とした心・気持ちの状態。「-をこわされる」「遊びに行く-になれない」 ②からだの生理的な状態に応じて起こる、快・不快などの心の状態。気持ち。「乗り物酔いで-が悪くなる」 ③その物事に対してだれもがもつ、特有の心の状態。「お祭り-」「新婚-」 ④〔孔子家語:執轡〕気質。気性。「-のよい男」 ⑤〘心〙からだの生理的な状態と密接な関係をもつ、比較的弱く長時間持続する感情の状態。→情動 Similar words: 情感感じ気持センチメント胸懐