Âm Hán Việt của 業を煮やす là "nghiệp wo chử yasu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 業 [nghiệp] を [wo] 煮 [chử] や [ya] す [su]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 業を煮やす là ごうをにやす [gouwoniyasu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 業(ごう)を煮(に)や・す 読み方:ごうをにやす 事が思うように運ばず、腹を立てる。「無意味な発言が続き—・して席を立つ」 Similar words: 堪え難いアカン堪忍袋の緒が切れる