Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 束( thúc )
Âm Hán Việt của 束 là "thúc ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
束 [thú, thúc]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 束 là つか [tsuka]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 つか【▽束】 《「束(つか)ねる」「掴(つか)む」と同語源》 1梁(はり)の上や床下などに立てる短い柱。束柱(つかばしら)。 2紙をたばねたものの厚み。また、製本したときの本の厚み。「束が出る」「束見本」 3古代の長さの単位。指4本分の幅を基本とする、矢の長さをいうときに、八束(やつか)・十束(とつか)などと用いる。 4古代、稲の量の単位。重さ1斤の稲を1把とし、10把を1束とした。 #つか【束】 用紙の厚み。表紙を除いた本の厚み。 住宅用語大辞典 #そく【束】 1束ねたものを数える単位。稲など、10把をひとまとまりとしたもの。また、半紙10帖、すなわち200枚を1束という。「薪(まき)五束」 2矢の長さを測る単位。親指を除いた4本の指の幅を1束という。「大矢と申す定の物の、十五―におとってひくは候はず」〈平家・五〉 #そく【束】 [音]ソク(呉) [訓]たば つか つかねる[学習漢字]4年〈ソク〉 1引き締めて一つにまとめる。「束帯・束髪/結束・収束」 2動きがとれないように引き締める。「束縛/検束・拘束・約束」 3一つにまとめたもの。たば。「幣束・維管束・二束三文」〈たば〉「札束・花束」[名のり]き・さと・つかぬ・つかね[難読]束子(たわし)・不束(ふつつか) #たば【束/▽把】 [名]物をひとまとめにしてくくったもの。「薪を―にする」[接尾]助数詞。たばねたものを数えるのに用いる。「花二―」「ねぎ一―」 印刷関係用語集 画像一覧
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
bó, chùm, bó hoa, bó cây, xấp, sắp xếp theo chùm