Âm Hán Việt của 末席を汚す là "mạt tịch wo ô su".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 末 [mạt] 席 [tịch] を [wo] 汚 [ô, ố] す [su]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 末席を汚す là まっせきをけがす [massekiwokegasu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 末席(まっせき)を汚(けが)・す 読み方:まっせきをけがす 集まりなどに出席したり仲間に加わったりすることを、へりくだっていう言い方。「選考委員の—・す」 [補説]この句の場合、「汚す」を「よごす」とは読まない。 Similar words: 名を連ねる立ち会う
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
ngồi hàng cuối, ngồi ở chỗ thấp kém, vị trí khiêm tốn, chiếm chỗ cuối cùng, kẻ hèn kém