Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 昇( thăng ) る( ru )
Âm Hán Việt của 昇る là "thăng ru ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
昇 [thăng] る [ru ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 昇る là のぼる [noboru]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 上る意味・読み方・使い方読み:あがるデジタル大辞泉 のぼ・る【上る/登る/昇る】 [動ラ五(四)] 1下から上へ、低い所から高い所へ移る。⇔下る。㋐他より一段と高い所へ移り進む。「山に―・る」「演壇に―・る」㋑そこを通って高い所に行く。「坂道を―・る」㋒川の上流へ向かって進む。さかのぼる。「川を―・る」 2地方から中央へ行く。都へ向かう。「京へ―・る」「江戸へ―・る」⇔下る。 3高い地位につく。昇進する。「大臣の位に―・る」 4貴人の御座所近くへ参上する。「御前に人々所もなく居たるに、今―・りたるは少し遠き柱もとなどに居たるを」〈枕・二七六〉 5太陽・月などが空高く現れる。また、上方へすすんで高い所に達する。「日が―・る」「気球が―・る」 6(「頭に血がのぼる」などの形で)のぼせる。夢中になる。「頭に血が―・って見境がなくなる」 7数量が、無視できない相当の程度に達する。「死傷者が数百人に―・る」 8あるところで、取りたてて問題とされる。「世上の口に―・る」「話題に―・る」→上(あ)がる[用法][補説]1㋐は「登る」、3・5は「昇る」、その他は「上る」と書くことが多い。[可能]のぼれる[下接句]蟻(あり)の思いも天に登る・口の端(は)に上る・痺(しび)れ京へ上れ・船頭多くして船山に上る・血が上る
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
leo lên, đi lên, trèo lên