Âm Hán Việt của 斟酌 là "châm chước".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 斟 [châm] 酌 [chước]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 斟酌 là しんしゃく [shinshaku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しん‐しゃく【×斟酌】 読み方:しんしゃく [名](スル)《水や酒をくみ分ける意から》 1相手の事情や心情をくみとること。また、くみとって手加減すること。「採点に—を加える」「若年であることを—して責任は問わない」 2あれこれ照らし合わせて取捨すること。「市場の状況を—して生産高を決める」 3言動を控えめにすること。遠慮すること。「—のない批評」 Similar words: 酌量勘定勘える考慮顧慮