Âm Hán Việt của 敵に後ろを見せる là "địch ni hậu rowo kiến seru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 敵 [địch] に [ni] 後 [hấu, hậu] ろ [ro] を [wo] 見 [hiện, kiến] せ [se] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 敵に後ろを見せる là てきにうしろをみせる [tekiniushirowomiseru]