Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 敏( mẫn ) 感( cảm )
Âm Hán Việt của 敏感 là "mẫn cảm ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
敏 [mẫn ] 感 [cảm ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 敏感 là びんかん [binkan]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 びんかん[0]【敏感】 (名・形動)[文]:ナリ 感覚が鋭いこと。わずかな動きもすぐ感じとるさま。⇔鈍感「気温の変化に-な肌」「震動を-にとらえる計器」 [派生]-さ(名) #デジタル大辞泉 びん‐かん【敏感】 読み方:びんかん [名・形動]感覚や感度の鋭いこと。また、そのさま。「—に反応する」「刺激に—な肌」⇔鈍感。 [派生]びんかんさ[名] [補説]「両国首脳が島の主権に関する敏感な問題を話し合う」のように、国家間の交渉の対象となる微妙な事柄について「慎重に扱うべきデリケートな」の意で用いることがある。一説には、90年代の初め、日中交渉で中国側がこの意味で使った「敏感」を日本の新聞がそのまま取り入れたものという。Similar words :多情 センシティブ 多情多感 短慮 敏い
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, mẫn cảm