Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
-Hide content[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)敏
Âm Hán Việt của 敏 là "mẫn".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary.
敏 [mẫn]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 敏 là びん [bin]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide contentデジタル大辞泉
びん【敏】
読み方:びん
[常用漢字] [音]ビン(漢) [訓]さとい とし
1頭の働きがすばやい。さとい。「敏活・敏感/鋭敏・過敏・不敏・明敏」
2行動・動作がすばやい。「敏捷(びんしょう)・敏速・敏腕/機敏・俊敏」[名のり]さと・さとし・すすむ・つとむ・と・はや・はやし・はる・みぬ・ゆき・よし
#
びん【敏】
読み方:びん
[名・形動]頭の働きや動作のすばやいこと。また、そのさま。「機を見るに―な人」
Similar words:
英明 シャープ 小ざかしい 慧敏 敏い
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nhanh nhẹn, nhạy bén, sắc sảo, thông minh