Âm Hán Việt của 損料 là "tốn liệu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 損 [tổn] 料 [liêu, liệu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 損料 là そんりょう [sonryou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 そん‐りょう〔‐レウ〕【損料】 読み方:そんりょう 衣服・器具などを借りるとき、その損耗を償う意味で支払う料金。借り賃。使用料。「―を払って衣装を借りる」 Similar words: 家賃借料場代使用料場銭