Âm Hán Việt của 按排 là "án bài".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 按 [án] 排 [bài]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 按排 là あんばい [anbai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 あんばい[3][0]【塩▽梅・按▼排・按▼配】 (名):スル ①料理の味加減。「吸い物の-をみる」 ②物事の具合。調子。加減。「いい-に席が空いていた」「ずっとお天気の-もいい」 ③からだの具合。健康状態。「奥方がぶら〱-が悪くなり/真景累ヶ淵:円朝」 ④ほどよく物事を処理すること。ほどよく物を並べること。「適当に-しておけ」「九個が整然と同距離に-されて/草枕:漱石」〔:①:②:③は「塩梅」、:④は「按排」で、もと別語。「塩梅(あんばい)」は「えんばい」の転。意味と音の類似から混同されて用いられるようになった〕 Similar words: 申し合わせ手配編曲段取り手筈
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
sự điều chỉnh, tình trạng, tình hình, tình trạng cân đối