Âm Hán Việt của 持ち上がる là "trì chi thượng garu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 持 [trì] ち [chi] 上 [thướng, thượng] が [ga] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 持ち上がる là もちあがる [mochiagaru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 もち‐あが・る【持(ち)上(が)る】 読み方:もちあがる [動ラ五(四)] 1ほかから力がはたらいて物が上の方へ上がる。「荷物が―・らない」「地震で家の土台が―・る」 2急に事が起こる。「やっかいな問題が―・る」「縁談が―・る」 3学級担任の教師が生徒の進級とともに同じ学級の担任を続ける。「六年生まで―・って教える」 Similar words: 生じる生起起きる起る偶発