Âm Hán Việt của 招待状 là "chiêu đãi trạng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 招 [chiêu, thiêu, thiều] 待 [đãi] 状 [trạng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 招待状 là しょうたいじょう [shoutaijou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しょうたい‐じょう〔セウタイジヤウ〕【招待状】 読み方:しょうたいじょう 招待する旨を記した書状。 #結婚用語集 招待状 挙式披露宴に招く案内状。式の3ヶ月前までには発注または制作を開始、2か月前には発送して。招待状には披露宴会場の場所・時間・挙式の案内・切手を貼った返信ハガキ・地図、必要によって駐車場や着付等の案内も同封する。主賓には、先にその旨を伝えておく。また、遠隔地の友人には、交通費などこちらの心づもりを伝えて。 Similar words: 勧誘招き誘招招待