Âm Hán Việt của 扶持 là "phù trì".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 扶 [phù] 持 [trì]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 扶持 là ふち [fuchi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ふ‐ち【扶▽持】 読み方:ふち [名](スル) 1助けること。扶助すること。「ねんごろに—して置かれたが」〈芥川・奉教人の死〉 2主君から家臣に給与した俸禄。江戸時代には、一人1日玄米5合を標準とし、この1年分を米または金で給与した。 3俸禄を支給して臣下とすること。「若党どもをも—し置き」〈太平記・一六〉 Similar words: 支える維持扶養養う