Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 成( thành ) 功( công )
Âm Hán Việt của 成功 là "thành công ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
成 [thành ] 功 [công ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 成功 là せいこう [seikou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 じょう‐ごう〔ジヤウ‐〕【成功】 読み方:じょうごう 《公事(くじ)をつとめて、功を成す意》平安中期以降に盛んになった売官制度。私財を朝廷に寄付して造宮・造寺などを行った者が、その功によって官位を授けられるもの。 #せい‐こう【成功】 読み方:せいこう [名](スル) 1物事を目的どおりに成し遂げること。「失敗は—の母」「新規事業が—をおさめる」「実験に—する」 2物事をうまく成し遂げて、社会的地位や名声などを得ること。「写真家として—する」 3⇒じょうごう(成功) #成功 歴史民俗用語辞典 読み方:ジョウゴウ(jougou)朝廷の造営、造寺などの際、寄付を成した者に官位を授ける売官制度。Similar words :賑わい 繁栄 振作 興隆 隆盛
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thành công, đạt được kết quả tốt