Âm Hán Việt của 懸賞 là "huyền thưởng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 懸 [huyền] 賞 [thưởng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 懸賞 là けんしょう [kenshou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 けん‐しょう〔‐シヤウ〕【懸賞】 読み方:けんしょう 1すぐれた作品、クイズの正解者、また、捜し物を見つけ出した人などに与えるという条件で、賞金や賞品をかけること。また、その賞金・賞品。「—がつく」「—に当たる」「—小説」 2相撲で、企業などが、主に幕内力士の取組にかける賞金。1本が6万2000円(平成30年現在)。「大相撲夏場所千秋楽に132本の—がかけられる」 Similar words: 褒美懸賞金褒賞報酬礼金