Âm Hán Việt của 憎らしい là "tăng rashii".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 憎 [tăng] ら [ra] し [shi] い [i]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 憎らしい là にくらしい [nikurashii]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 にく‐らし・い【憎らしい】 読み方:にくらしい [形][文]にくら・し[シク] 1気にさわって許しがたく思うさま。ひどくしゃくにさわるさま。にくい。「言い方がいちいち—・い」「私を捨てたあの人が—・い」 2気にさわるほどすばらしい。にくい。「—・い心配り」 [派生]にくらしがる[動ラ五]にくらしげ[形動]にくらしさ[名] Similar words: 大嫌い憎々しい憎憎しい憎い憎たらしい