Âm Hán Việt của 慣れ là "quán re".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 慣 [quán] れ [re]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 慣れ là なれ [nare]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 なれ[2]【慣れ・馴▼れ】 ①たび重なってなれること。習熟すること。「別に技術はいらぬ。-だけだ」「-が怖い」 ②〘心〙同じ刺激を繰り返し与えると、それに対する反応がしだいに弱くなりやがて消失すること。 Similar words: 修練練習実習実践修錬