Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)感(cảm) 受(thụ) 性(tính)Âm Hán Việt của 感受性 là "cảm thụ tính". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 感 [cảm] 受 [thụ] 性 [tính]
Cách đọc tiếng Nhật của 感受性 là かんじゅせい [kanjusei]
デジタル大辞泉かんじゅ‐せい【感受性】1外界の刺激や印象を感じ取ることができる働き。「感受性の強い人」「感受性が豊かだ」2病気にかかりやすいこと。例えば、麻疹(はしか)や風疹などの感染症に対する免疫ができていないため、感染した場合に発症する可能性が高いことをいう。