Âm Hán Việt của 恋 là "luyến".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 恋 [luyến]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 恋 là こい [koi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 こい:こひ[1]【恋】 ①特定の異性に強く惹(ひ)かれ、会いたい、ひとりじめにしたい、一緒になりたいと思う気持ち。「-に落ちる」「-のさやあて」「-に憂き身をやつす」 ②古くは、異性に限らず、植物・土地・古都・季節・過去の時など、目の前にない対象を慕う心にいう。「明日香川川淀去らず立つ霧の思ひ過ぐべき-にあらなくに/万葉集:325」 Similar words: 愛情愛恋愛好意ラブ ・・・他単語一覧 other possible words: ● 恋