Âm Hán Việt của 思い付く là "tư i phó ku".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 思 [tai, tư, tứ] い [i] 付 [phó] く [ku]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 思い付く là おもいつく [omoitsuku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 おもいつ・く:おもひ-[4][0]【思い付く】 一(動:カ五[四]) ①ふと考えが心に浮かぶ。「いい方法を-・いた」 ②恋しいと思う。心がひかれる。好感をもつ。「-・きにし君が目に/万葉集:3248」「ことに若くかたちよき人の言(こと)うるはしきは、忘れがたく-・かるるものなり/徒然:233」 二(動:カ下二) ふと考えつく。「-・けたることこそあれ/浮世草子・五人女:3」 Similar words: 浮かべる考える考え付く思い遣る意味